Lệnh giao hàng
Last updated
Last updated
Xác nhận chi tiết về việc vận chuyển và giao hàng đến khách hàng. Nó chứa thông tin về sản phẩm, số lượng, và điều kiện giao nhận. Lệnh giao hàng giúp cung cấp bằng chứng về việc hàng hóa đã được chuyển và làm cơ sở cho quá trình thanh toán
Danh mục khách hàng
Danh mục mặt hàng / dịch vụ
Định nghĩa quy trình phê duyệt Lệnh giao hàng [xem chi tiết]
Cập nhật Lệnh giao hàng
Phê duyệt Lệnh giao hàng
Báo cáo
Mô tả thông tin Lệnh giao hàng
Mã ctừ
Bắt đầu bằng 3 ký tự dựa theo mã chứng từ đã được định nghĩa.
Thường đã được định nghĩa sẵn, không thể sửa
Ví dụ: SO1,SO2…
Số ctừ
Là số thứ tự hay là chữ do người dùng tự định nghĩa .
Cách đánh số chứng từ mặc định của phần mềm. bao gồm 8 số: YYMM9999. Trong đó YY=Năm, MM=tháng, 9999=Số thứ tự của chứng từ trong tháng, bắt đầu bằng 0001. Ví dụ 19010001 là số chứng từ thứ 1 của tháng 1 năm 2019
Ngày ctừ
Ngày cập nhật đơn hàng
Định dạng dd/mm/yyyy
Lưu ý: đăng nhập vào tháng làm việc nào thì chỉ nhập ngày trong tháng làm việc đó, không nhập ngày thuộc tháng khác được.
Chương trình mặc định là ngày hiện tại
Loại tiền
Lựa chọn loại tiền phù hợp nào nằm trong danh mục loại tiền.
Số SO khách hàng
Khai số SO ( nếu có )
Ngày SO
Khai ngày SO ( nếu có )
Khách hàng
Lựa chọn khách hàng phù hợp nào nằm trong danh mục khách hàng.
Người liên hệ
Người liên hệ trực tiếp của công ty khách hàng.
Điện thoại
Điện thoại liên hệ trực tiếp của công ty khách hàng.
Địa chỉ
Mục này sẽ tự động lấy địa chỉ của đơn vị trong danh mục nếu có khai báo, còn không thì bạn tự gõ địa chỉ.
Độ dài tối đa: 150 ký tự kể cả khoảng trắng.
Nội dung
Nội dung chính của chứng từ. khi in chứng từ ra máy in sẽ in nội dung này.
Độ dài tối đa: 150 ký tự kể cả khoảng trắng.
Diễn giải
Diễn giải chi tiết(nếu có)
Địa điểm giao
Chọn địa điểm giao hàng (nếu có)
Đại điện nhận hàng
Nhập người liên hệ đại diện nhận hàng
Địa chỉ giao
Nhập địa chỉ giao hàng (nếu có)
Điện thoại giao hàng
Nhập thông tin điện thoại liên hệ khi giao hàng
Phương thức giao hàng
Nhập phương thức giao hàng (nếu có)
Phương thức vận chuyển
Nhập phương tiện vận chuyển (nếu có)
NVBH
Chọn nhân viên bán hàng (nếu có)
Mã hàng
Lựa chọn mã hàng trong danh mục mặt hàng
Tên hàng
Tên hàng sẽ hiển thị tự động khi chọn mã hàng căn cứ vào danh mục mặt hàng
Đvt
Đơn vị tính sẽ hiển thị tự động khi chọn mã hàng căn cứ vào danh mục mặt hàng
Tỷ giá
Cột này sẽ hiển thị nếu mục Loại tiền khác VNĐ
SL
Nhập số lượng
Đơn giá NT
Cột này sẽ hiển thị nếu mục Loại tiền khác VNĐ
Nhập đơn giá NT của mã hàng
Trường hợp bạn gõ số lượng và gõ thành tiền ngoại tệ thì đơn giá ngoại tệ chương trình tự tính. Đơn giá NT = thành tiền NT / số lượng
Đơn giá
Nhập đơn giá VND của mã hàng
Trường hợp bạn gõ số lượng và gõ thành tiền VND thì đơn giá VND chương trình tự tính. Đơn giá VND = thành tiền VND / số lượng
Trường hợp lập báo giá bằng tiền ngoại tệ thì sau khi bạn gõ tỷ giá, và đơn giá ngoại tệ thì đơn giá VND chương trình tự tính.
Thành tiền NT
Thành tiền NT = số lượng x đơn giá NT
Thành tiền
Thành tiền VND = số lượng x đơn giá VND
CK %
Nhập % chiết khấu thương mại trường hợp dòng mặt hàng này có chiết khấu
CK tiền
Nhập số tiền chiết khấu thương mại trường hợp dòng mặt hàng này có chiết khấu
Nếu đã gõ CK % thì CK tiền chương trình tự tính
Diễn giải
Nhập diễn giải của dòng mặt hàng(nếu có), mặc định chương trình tự động lấy nội dung của chứng từ xuống làm diễn giải của dòng mặt hàng nhưng người dùng có thể thay đổi diễn giải nếu muốn
% VAT
Gõ % thuế VAT của từng mặt hàng.
Tiền VAT
Tự động tính
Tập tin đính kèm
Chọn tập tin đính kèm (nếu có)