Thông tin chung
Từ viết tắt
ĐV: đơn vị
ĐVTT: Đơn vị trực thuộc
LH: Liên hệ
CV: công việc
HĐ: hóa đơn
DA: dự án
SL: số lượng
ĐG: đơn giá
TT: thành tiền
NT: ngoại tệ
VB: văn bản
KH: khách hàng
CQ: cơ quan
PB: phòng ban
HT: hoàn tất
BC: Báo cáo
DS: Danh sách
CK: Chiết khấu
VPP: Văn phòng phẩm
SXKD: Sản xuất kinh doanh
CSDL: cơ sở dữ liệu
DM: danh mục
YT: Yếu tố
TS-TB: Tài sản, thiết bị
HĐLĐ: Hợp đồng lao động
NV: Nhân viên
NVBH: Nhân viên bán hàng
Từ tiếng Anh
User: người dùng
Data: dữ liệu
Database: cơ sở dữ liệu
ID: mã
Backup: sao lưu số liệu
LAN: mạng nội bộ
WAN: mạng diện rộng
Login: đăng nhập
Logout: đăng xuất
ERP: Enterprise Resource Management
HRM: Human Resource Management
CRM: Customer Relationship Management
CMMS: Computerizee Maintenance Management System
ITSM: IT Service Management
Nút chức năng
Mô tả ý nghĩa các nút chức năng trong phần mềm
Trang chủ
Trở về trang chủ
Thêm
thêm một chứng từ mới
Sửa
sửa chứng từ hiện tại
Xóa
xóa dòng dữ liệu hiện toàn
Lưu
Lưu chứng từ
Hủy
hủy việc cập nhật/chỉnh sửa dữ liệu
In
in báo cáo
Export
xuất toàn bộ dữ liệu đang có ra excel
import
cập nhật dữ liệu từ file excel mẫu
File mẫu
xuất ra file excel mẫu của màn hình nhập liệu để người dùng cập nhật dữ liệu ở excel
Duyệt
Duyệt chứng từ, đề nghị
Từ chối
Từ chối duyệt
Cập nhật
sau khi lựa chọn các điều kiện phía trước thì nhấn nút Tập hợp để chương trình tổng hợp dữ liệu theo điều kiện đề ra
Qui trình
Thể hiện tình trạng duyệt của chứng từ/đề nghị dựa vào qui trình đã được thiết lập
Chuyển xử lý
Chức năng chuyển công việc xử lý chính cho người khác
Tạo việc con
Chức tạo việc con của một công việc
Gia hạn công việc
Chức năng cập nhật đề nghị gia hạn thời gian xử lý công việc
Last updated