Đơn hàng mua hàng

Mô tả chức năng

Dùng để xác minh và xác nhận thông tin chi tiết sản phẩm hoặc dịch vụ cần mua. Xác định số lượng, giá cả quy cách và Nhà cung cấp. Ngoài ra, thông tin trên đơn hàng giúp xác định rõ ràng số tiền cần thanh toán và các điều kiện, hình thức thanh toán

Các bước thực hiện

  1. Danh mục nhà cung cấp [xem chi tiết]

  2. Danh mục mặt hàng / dịch vụ [xem chi tiết]

  3. Khai báo bảng giá mua chuẩn [xem chi tiết]

  4. Định nghĩa quy trình phê duyệt Đơn hàng mua hàng

  5. Cập nhật Đơn hàng mua hàng

  6. Phê duyệt Đơn hàng mua hàng

  7. Báo cáo

Mô tả thông tin Đơn hàng mua hàng

Trường thông tin
Diễn giải

Mã ctừ

  • Bắt đầu bằng 3 ký tự dựa theo mã chứng từ đã được định nghĩa.

  • Thường đã được định nghĩa sẵn, không thể sửa

  • Ví dụ: SO1,SO2…

Số ctừ

  • Là số thứ tự hay là chữ do người dùng tự định nghĩa .

  • Cách đánh số chứng từ mặc định của phần mềm. bao gồm 8 số: YYMM9999. Trong đó YY=Năm, MM=tháng, 9999=Số thứ tự của chứng từ trong tháng, bắt đầu bằng 0001. Ví dụ 19010001 là số chứng từ thứ 1 của tháng 1 năm 2019

Ngày ctừ

  • Ngày cập nhật đơn hàng

  • Định dạng dd/mm/yyyy

  • Lưu ý: đăng nhập vào tháng làm việc nào thì chỉ nhập ngày trong tháng làm việc đó, không nhập ngày thuộc tháng khác được.

  • Chương trình mặc định là ngày hiện tại

Loại tiền

  • Lựa chọn loại tiền phù hợp nào nằm trong danh mục loại tiền.

Số hợp đồng

  • Khai báo số hợp đồng

Ngày hợp đồng

  • Khai ngày hợp đồng

Nhà cung cấp

  • Lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nào nằm trong danh mục nhà cung cấp.

Người liên hệ

  • Người liên hệ trực tiếp của công ty khách hàng.

Điện thoại

  • Điện thoại liên hệ trực tiếp của công ty khách hàng.

Địa chỉ

  • Mục này sẽ tự động lấy địa chỉ của đơn vị trong danh mục nếu có khai báo, còn không thì bạn tự gõ địa chỉ.

  • Độ dài tối đa: 150 ký tự kể cả khoảng trắng.

Nội dung

  • Nội dung chính của chứng từ. khi in chứng từ ra máy in sẽ in nội dung này.

  • Độ dài tối đa: 150 ký tự kể cả khoảng trắng.

Diễn giải

  • Diễn giải chi tiết(nếu có)

Địa điểm giao

  • Chọn địa điểm giao hàng (nếu có)

Địa chỉ giao

  • Nhập địa chỉ giao hàng (nếu có)

Điện thoại giao hàng

  • Nhập thông tin điện thoại liên hệ khi giao hàng

Phương thức giao hàng

  • Nhập phương thức giao hàng (nếu có)

Phương thức vận chuyển

  • Nhập phương tiện vận chuyển (nếu có)

NVBH

  • Chọn nhân viên bán hàng (nếu có)

Mã hàng

  • Lựa chọn mã hàng trong danh mục mặt hàng

Tên hàng

  • Tên hàng sẽ hiển thị tự động khi chọn mã hàng căn cứ vào danh mục mặt hàng

Đvt

  • Đơn vị tính sẽ hiển thị tự động khi chọn mã hàng căn cứ vào danh mục mặt hàng

Tỷ giá

  • Cột này sẽ hiển thị nếu mục Loại tiền khác VNĐ

SL

  • Nhập số lượng

Đơn giá NT

  • Cột này sẽ hiển thị nếu mục Loại tiền khác VNĐ

  • Nhập đơn giá NT của mã hàng

  • Trường hợp bạn gõ số lượng và gõ thành tiền ngoại tệ thì đơn giá ngoại tệ chương trình tự tính. Đơn giá NT = thành tiền NT / số lượng

Đơn giá

  • Nhập đơn giá VND của mã hàng

  • Trường hợp bạn gõ số lượng và gõ thành tiền VND thì đơn giá VND chương trình tự tính. Đơn giá VND = thành tiền VND / số lượng

  • Trường hợp lập báo giá bằng tiền ngoại tệ thì sau khi bạn gõ tỷ giá, và đơn giá ngoại tệ thì đơn giá VND chương trình tự tính.

Thành tiền NT

  • Thành tiền NT = số lượng x đơn giá NT

Thành tiền

  • Thành tiền VND = số lượng x đơn giá VND

Diễn giải

  • Nhập diễn giải của dòng mặt hàng(nếu có), mặc định chương trình tự động lấy nội dung của chứng từ xuống làm diễn giải của dòng mặt hàng nhưng người dùng có thể thay đổi diễn giải nếu muốn

% VAT

  • Gõ % thuế VAT của từng mặt hàng.

Tiền VAT

  • Tự động tính

Ngày giao hàng

  • Khai báo ngày giao hàng ( nếu có )

Số tháng BH

  • Khai báo số tháng bảo hành ( nếu có )

Tập tin đính kèm

  • Chọn tập tin đính kèm (nếu có)

Thao tác thứ tự

Bước
Mô tả
Thao tác

1.

Bấm nút [Thêm] để tạo Đơn hàng mua hàng

2.

Nhập các trường thông tin cần thiết, ấn nút [Lưu] để hoàn tất phiếu

3.

Đơn hàng mới tạo mới tạo sẽ hiển thị trên màn hình

Last updated