Khai báo Tài sản - Thiết bị

Thêm mới tài sản, thiết bị

  • Phân loại dễ dàng toàn bộ dữ liệu tài sản - thiết bị theo sự phân cấp cây tài sản, nhóm tài sản trong công tác đơn vị, phòng ban để tối ưu hóa quy trình quản lý.

  • Khai báo chi tiết tài sản - thiết bị bằng các tác vụ thêm, mới, sửa, xóa và cập nhật lý lịch thiết bị, hướng dẫn vận hành, tích hợp mã QR code và nhiều thông tin liên quan đến tài sản.

Đường dẫn: Trang chủ / Nghiệp vụ / khai báo tài sản – thiết bị

Ảnh minh họa: Giao diện chức năng danh mục tài sản thiết bị

  • Lớp thứ 1: Thể hiện cơ cấu phân cấp cây tài sản đã được cấu hình trong “Danh mục – Quy trình”

  • Lớp thứ 2: Quản lý và tạo mới từng tài sản – thiết bị gồm nhiều thông tin chi tiết bao gồm:

    • Thông tin TS-TB: Tên, Mã (chính), Mã phụ, Mã vạch (QR code), Đơn vị tính (Đvt), Nhóm, Loại

    • Chủ quản TS-TB: Đơn vị, phòng ban, bộ phận

    • Khấu hao TS-TB: Ngày bắt đầu sử dụng, Ngày khấu hao ban đầu, Ngày khấu hao tiếp theo, Nguồn vốn, Nguyên giá, Giá trị khấu hao ban đầu, Tổng số tháng khấu hao, Số tháng khấu hao, Không khấu hao.

    • Vị trí: 4 cấp (1,2,3,4), Điểm đầu, Điểm cuối

    • Thông tin bảo hành và NCC: Ngày hết bảo hành, NCC, nước và năm sản xuất

    • Thông tin kỹ thuật: Qui cách, Công suất, Phụ kiện, Model, Seri, Xuất xứ, Thương hiệu, Part number, Số khung, Số sườn, Số máy, Khối lượng

1

Tạo cây tài sản-thiết bị

Tạo cây tài sản-thiết bị như "Lớp thứ 1" trong danh mục nhóm TS-TB

Danh mục nhóm TS-TB

2

Chọn vị trí và thêm tài sản

Chọn dòng trong cây tài sản tại “Lớp thứ 1” mà mong muốn khai báo một tài sản cụ thể. Sau đó bấm hình thêm vào tại “Lớp thứ 2” để khai báo tài sản.

Sau đó giao diện khai báo tài sản-thiết bị sẽ hiện ra và được chia thành các lớp thông tin.

Ảnh minh họa: Giao diện Khai báo mới tài sản-thiết bị


Lớp thứ 1: Khai báo thông tin cơ bản của tài sản - thiết bị

  • Tên chính (*): Nhập tên TS-TB (bắt buộc)

  • Mã chính (*): Nhập mã TS-TB (bắt buộc)

  • Mã vạch (QR code): Nhập mã cho TS-TB Lưu ý: Khi người dùng nhập mã, tự động sinh ra mã vạch trong "In tem mã vạch/QR code"

  • Đơn vị tính (Đvt): Nhập giá trị đơn vị của TS-TB

  • Loại: Chọn từ danh mục loại tài sản

  • Hình thức

  • Đơn vị sử dụng: Chủ quản trong cơ cấu tổ chức doanh nghiệp sử dụng tài sản - thiết bị Lưu ý: Được cấu hình sẵn trong danh mục “Cơ cấu tổ chức”

  • Phòng ban sử dụng

  • Bộ phận sử dụng

  • Người sử dụng

  • Vị trí cấp 1: Chọn từ danh mục vị trí cấp 1

  • Vị trí cấp 2: Chọn từ danh mục vị trí cấp 2

  • Vị trí cấp 3: Chọn từ danh mục vị trí cấp 3

  • Vị trí cấp 4: Chọn từ danh mục vị trí cấp 4

  • Địa điểm đầu: Text (đối với tài sản được phủ sóng)

  • Địa điểm cuối: Text

  • Ảnh đại diện: Thêm ảnh của tài sản - thiết bị (hỗ trợ png, jpg)


Lớp thứ 2: Khai báo thông tin giá trị & khấu hao

  • Nguyên giá: Giá trị ban đầu bao gồm tất cả chi phí đưa tài sản vào vận hành.

  • Giá trị khấu hao ban đầu: Tổng giá trị khấu hao tích lũy đến thời điểm bắt đầu giai đoạn khấu hao (thường bằng 0 khi bắt đầu).

  • Tổng số tháng khấu hao: Số tháng dự kiến để tài sản được khấu hao hoàn toàn.

  • Số tháng khấu hao: Số tháng cụ thể đang tính khấu hao.

  • Ngày bắt đầu sử dụng: Ngày bắt đầu đưa tài sản vào vận hành.

  • Ngày khấu hao ban đầu: Ngày bắt đầu thời kỳ khấu hao (có thể khác ngày bắt đầu sử dụng).

  • Ngày khấu hao tiếp theo: Ngày bắt đầu chu kỳ khấu hao tiếp theo (dùng khi khấu hao theo chu kỳ cố định).

  • Không khấu hao: Chọn nếu trong một khoảng thời gian tài sản không được tính khấu hao (ví dụ đang sửa chữa).


Lớp thứ 3: Thông tin khác liên quan tới tài sản - thiết bị

  • Nhà sản xuất

  • Hãng sản xuất

  • Nước sản xuất

  • Năm sản xuất

  • Xuất xứ

  • Thương hiệu

  • Model

  • Seri: Nhập số seri hoặc định danh tài sản

  • Part number: Mã định danh của bộ phận hoặc tài sản

  • Số khung

  • Số sườn

  • Số máy

  • Khối lượng

  • Diện tích

  • Năm trồng

  • Năm khai thác

  • Qui cách: Thông số kỹ thuật hoặc chi tiết tài sản

  • Công suất

  • Phụ kiện

  • TK221

  • Tên nhà cung cấp (NCC)

  • Số chứng từ mua

  • Ngày chứng từ

  • Ngày nghiệm thu / bắt đầu bảo hành

  • Ngày hết bảo hành

  • Bảo hiểm từ ngày

  • Bảo hiểm đến ngày

  • Hãng bảo hiểm

  • Danh mục 02 (thông tin liên quan bảo hành/bảo hiểm nếu có)

  • Danh mục 03 (thông tin liên quan bảo hành/bảo hiểm nếu có)

  • Ghi chú: Thông tin bổ sung hoặc ghi chú về sản phẩm


Lớp thứ 4: Tập tin đính kèm

  • Nhấn chọn biểu tượng để tải lên các tập tin, tài liệu đính kèm liên quan đến tài sản hoặc phiếu bảo trì. Các định dạng cho phép: .xls, .xlsx, .doc, .docx, .ppt, .pptx, .pdf, .txt, .rtf, .jpg, .png, .gif, .bmp, .mmap

  • Nhấn vào biểu tượng để đính kèm đường dẫn tới nơi lưu trữ các tập tin, chứng từ, tài liệu liên quan.

Last updated