Cập nhật kiểm kê

chức năng

  • Ghi chép lại thông tin chi tiết về tình trạng hiện tại của tài sản - thiết bị, kết quả kiểm tra và bảo dưỡng được thực hiện

  • Lưu trữ thông tin về vị trí, trạng thái, và lịch sử bảo dưỡng của từng tài sản - thiết bị

Ảnh giao diện: Phiếu kiểm kê TS-TB

Lớp thứ 1: Bộ thao tác giúp người dùng lọc và tìm kiếm các phiếu kiểm kê

THÔNG TIN | DIỄN GIẢI

  • Hiển thị toàn bộ đề nghị phiếu kiểm kê đã lập trong phạm vi khoảng thời gian được nhập

  • Hiển thị toàn bộ đề nghị kiểm kê đã được lập trong năm hiện tại.

  • Nhập số phiếu, nhân viên hay nội dung cần tìm và hệ thống sẽ hiển thị các đề nghị chứa thông tin liên quan.

Lớp thứ 2: Thông tin chung tổng quan đơn đề nghị

THÔNG TIN | DIỄN GIẢI

  • Lập mới một đề nghị kiểm kê

  • In đơn đề nghị với nhiều định dạng (PDF, Web Archive, CSV,...)

  • Xuất ra danh sách theo định dạng Excel các đề nghị luân chuyển đang hiển thị theo phạm vi tìm kiếm của người dùng

  • Cung cấp mẫu (template) chứa các cột thông tin có sẵn phục vụ công tác nhập dữ liệu nhanh vào hệ thống.

  • Nhập dữ liệu các đề nghị kiểm kê từ mẫu mặc định của hệ thống.

  • Lập nhanh thêm một đề nghị kiểm kê mới có cùng nội dung với đề nghị mà người dùng đã chọn.

Thông tin phiếu: Hiển thị thông tin chứng từ (mã, số, ngày), Nội Dung, Người tạo, Ngày tạo, Người sửa gần nhất, Ngày sửa gần nhất.

Lớp thứ 3: Thông tin chi tiết tài sản – thiết bị kiểm kê

THÔNG TIN | DIỄN GIẢI

Tài sản

  • Hiển thị danh sách tài sản trong phiếu kiểm kê

Đơn vị

  • Hiển thị chủ sở hữu từng tài sản trong phiếu kiểm kê gồm:

    • Đơn vị

Phòng ban

  • Phòng ban

Diễn giải

  • Miêu tả nội dung hoặc những lưu ý của tài sản-thiết bị đó trong đề nghị kiểm kê đã lập

1

Bước 1

Bấm vào nút để tạo mới một phiếu kiểm kê tài sản-thiết bị

2

Bước 2

Nhập thông tin vào phiếu kiểm kê

Lớp thứ 1: Hiển thị thông tin chung phiếu kiểm kê

THÔNG TIN | DIỄN GIẢI

Mã chứng từ

  • Mô tả thông tin của chứng từ đang được lập (có thể được cấu hình sẵn trong hệ thống)

    • Mã chứng từ: KT + số nguyên

    • Tên chứng từ: Diễn tả nội dung của chứng từ cho quy trình đang được thiết lập

Ngày chứng từ

  • Ngày: dd/mm/yyyy

Số chứng từ

  • Số: năm + tháng + số nguyên

Loại tiền

  • Miêu tả nội dung hoặc những lưu ý của tài sản-thiết bị đó trong đề nghị đã lập

Nội dung

  • Nhập thông tin cần thiết trong phiếu kiểm kê

Lớp thứ 2: Mô tả thông tin chi tiết kiểm kê

THÔNG TIN | DIỄN GIẢI

TS-TB

  • Mô tả thông tin của chứng từ đang được lập (có thể được cấu hình sẵn trong hệ thống)

    • Mã chứng từ: KT + số nguyên

    • Tên chứng từ: Diễn tả nội dung của chứng từ cho quy trình đang được thiết lập

Đơn vị

  • Lựa chọn nơi sở hữu tài sản-thiết bị gồm:

    • Đơn vị

Phòng ban

  • Phòng ban

Bộ phận

  • Bộ phận

Tình trạng

  • Lựa chọn tình trạng của TS-TB bao gồm: Chờ thanh lý, Hư hỏng, Đang sử dụng tốt.

  • Lưu ý: Có thể cấu hình trong danh mục Tình trạng

Diễn giải

  • Miêu tả thông tin nội dung chi tiết kiểm kê

PreviousTS-TB Đơn vị NextPhiếu đề xuất thanh lý

Last updated